Thực đơn
Ban_Chấp_hành_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam_khóa_X Ủy viên Trung ương Chính thức
|
|
STT | Họ tên | Chức vụ khi được bầu | Chức vụ đảm nhiệm | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Chức vụ | Nhiệm kỳ | |||||
1 | Võ Thanh Bình | Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau | Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau | 4/2006-9/2008 tc | ||
2 | Đào Xuân Cần | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Giang | Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã Việt Nam | 8/2010-1/2011 | ||
3 | Trần Thị Kim Cúc | Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang | Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang | 4/2006-10/2010 | ||
4 | Lê Thị Bân | Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | 4/2006-10/2010 | ||
5 | Huỳnh Văn Be | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh tỉnh Bến Tre | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh tỉnh Bến Tre | 4/2006-10/2010 | ||
6 | Trịnh Long Biên | Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên | Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 2/2008-1/2011 | ||
7 | Nguyễn Thái Bình | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Trà Vinh | Thứ trưởng Bộ Nội vụ Trưởng ban Tôn giáo Chính phủ | 7/2010-1/2011 | ||
8 | Đinh Văn Cương | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Nam | Phó truởng Ban Thường trực Ban chỉ đạo Tây Bắc | 9/2010-1/2011 | ||
9 | Hà Hùng Cường | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | 8/2007-1/2011 | ||
10 | Bùi Tiến Dũng | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Bình | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Bình | 4/2006-10/2010 | ||
11 | Hồ Nghĩa Dũng | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | 4/2006-6/2006 | ||
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | 6/2006-1/2011 | |||||
12 | Trịnh Đình Dũng | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | 4/2006-5/2010 | ||
Thứ trưởng Bộ Xây dựng | 5/2010-1/2011 | |||||
13 | Mai Thế Dương | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn | 4/2006-11/2009 | ||
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 1/2009-11/2009 | |||||
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Kiểm tra Trung ương | 11/2009-1/2011 | |||||
14 | Trần Đình Đàn | Bí thư Tỉnh ủy Hà Tĩnh | Bí thư Tỉnh ủy Hà Tĩnh | 4/2006-7/2007 | ||
Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội | 7/2007-1/2011 | |||||
15 | Chu Văn Đạt | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Nam Định | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Nam Định | 4/2006-10/2010 | ||
Phó trưởng ban Tuyên giáo Trung ương | 10/2010-1/2011 | |||||
16 | Phan Tấn Đạt | Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu | Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu | 4/2006-10/2010 | ||
17 | Thào Xuân Sùng | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Sơn La | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Sơn La | 4/2006-1/2011 | ||
18 | Nguyễn Bá Thanh | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân thành phố Đà Nẵng | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân thành phố Đà Nẵng | 4/2006-1/2011 | ||
19 | Trần Đình Thành | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai | 4/2006-1/2011 | ||
20 | Nguyễn Thế Thảo | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh | 4/2006-9/2007 | ||
Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội | 9/2007-1/2011 | |||||
21 | Trương Văn Tiếp | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Long An | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Long An | 4/2006-10/2010 | ||
22 | Nguyễn Hoàng Việt | Bí thư Tỉnh ủy An Giang | Bí thư Tỉnh ủy An Giang | 4/2006-12/2009 | ||
Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đảng | 12/2009-1/2011 | |||||
23 | Y Vêng | Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum | Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum | 4/2006-10/2010 | ||
24 | Huỳnh Văn Tý | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Thuận | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Thuận | 4/2006-1/2011 | ||
25 | Nguyễn Văn Tự | Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa | Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa | 4/2006-10/2010 | ||
26 | Trương Quốc Tuấn | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Kiên Giang | Phó trưởng Ban Dân vận Trung ương | 10/2010-1/2011 | ||
27 | Nguyễn Thị Nương | Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng | Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng | 4/2006-10/2010 | ||
Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương | 10/2010-1/2011 | |||||
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội | 8/2007-1/2011 | |||||
28 | Phùng Quốc Hiển | Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái | Chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính - ngân sách Quốc hội | 7/2007-1/2011 | ||
29 | Bùi Thanh Quyến | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hải Dương | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hải Dương | 4/2006-1/2011 | ||
30 | Võ Minh Chiến | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ Sóc Trăng | Bí thư tỉnh ủy Sóc Trăng | 10/2007-1/2011 | ||
31 | Nguyễn Thế Trung | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Nghệ An | Phó Trưởng ban thường trực Ban Dân vận Trung ương | 6/2009-1/2011 | ||
32 | Hà Sơn Nhin | Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai | Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai | 4/2006-1/2011 | ||
33 | Nguyễn Văn Thuận | Bí thư Thành ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố Hải Phòng | Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | 10/2010-1/2011 | ||
34 | Niê Thuật | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đắk Lắk | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đắk Lắk | 4/2006-1/2011 | ||
35 | Nguyễn Văn Đẳng | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Phó Văn phòng Trung ương Đảng - phụ trách phía nam | 9/2007-11/2010 | ||
Phó chánh Văn phòng Trung ương Đảng | 11/2010-1/2011 | |||||
36 | Huỳnh Minh Đoàn | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Phó Ban chỉ đạo Tây Nam Bộ | 10/2010-1/2011 | ||
37 | Hoàng Minh Nhất | Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang | Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang | 4/2006-1/2011 | ||
38 | Nguyễn Văn Giàu | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 8/2007-1/2011 | ||
39 | Vũ Hoàng Hà | Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Định | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Định | 7/2008-10/2010 | ||
40 | Hoàng Bình Quân | Bí thư Tỉnh ủy Tuyên Quang | Trưởng ban Đối Ngoại Trung ương | 6/2009-1/2011 | ||
41 | Nguyễn Tấn Hưng | Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Phước | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Phước | 11/2007-1/2011 | ||
42 | Trần Lưu Hải | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hòa Bình | Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương | 9/2007-1/2011 | ||
43 | Nguyễn Phong Quang | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hậu Giang | Phó trưởng Ban chỉ đạo Tây Nam Bộ | 10/2010-1/2011 | ||
44 | Trương Văn Sáu | Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long | Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long | 4/2006-10/2010 | ||
45 | Hà Văn Hiền | Bí thư Tỉnh ủy Hà Tây | Chủ nhiệm Uỷ ban Kinh tế Quốc hội | 7/2007-1/2011 | ||
46 | Nguyễn Tuấn Minh | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | 4/2006-1/2011 | ||
47 | Nguyễn Đình Phách | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hưng Yên | Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Trung ương | 2/2008-1/2011 | ||
48 | Nguyễn Tấn Quyên | Bí thư Thành ủy Cần Thơ | Bí thư Thành ủy Cần Thơ | 4/2006-1/2011 | ||
49 | Nguyễn Minh Triết | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | Chủ tịch nước | 6/2006-1/2011 | ||
50 | Nguyễn Minh Quang | Bí thư Tỉnh ủy Lai Châu | Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bí thư Đảng ủy Khối Cơ quan Trung ương | 12/2010-1/2011 | ||
51 | Nguyễn Văn Quynh | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ninh | Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | 11/2007-1/2011 | ||
52 | Nguyễn Bắc Son | Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên | Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương | 10/2007-1/2011 | ||
53 | Mai Thế Trung | Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương | Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương | 4/2006-1/2011 | ||
54 | Hồ Xuân Mãn | Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên-Huế | Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên-Huế | 4/2006-10/2010 | ||
55 | Vũ Ngọc Hoàng | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | 2/2008-1/2011 | ||
56 | Vũ Huy Hoàng | Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn | Bộ trưởng Bộ Công thương | 8/2007-1/2011 | ||
57 | Đào Tấn Lộc | Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên | Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên | 4/2006-1/2011 | ||
58 | Ngô Đức Vượng | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Phú Thọ | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Phú Thọ | 4/2006-10/2010 | ||
59 | Bùi Quang Vinh | Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai | Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 3/2010-1/2011 | ||
60 | Đinh Văn Hùng | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Bình | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình | 4/2006-10/2010 kl | ||
61 | Lê Hữu Phúc | Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Trị | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Trị | 6/2009-1/2011 | ||
62 | Nguyễn Phú Trọng | Bí thư Thành ủy Hà Nội Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương | Chủ tịch Quốc hội | 6/2006-1/2011 | ||
63 | Nguyễn Văn Lợi | Phó Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Thanh Hoá | Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hoá | 10/2007-10/2010 | ||
64 | Lê Thanh Hải | Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | 7/2006-1/2011 | ||
65 | Đinh Thế Huynh | Tổng Biên tập báo Nhân dân Chủ tịch Hội Nhà báo Việt Nam | Tổng Biên tập báo Nhân dân Chủ tịch Hội Nhà báo Việt Nam | 4/2006-1/2011 | ||
66 | Nguyễn Văn Hưởng | Thượng tướng Thứ trưởng Bộ Công an | Thượng tướng Thứ trưởng Bộ Công an | 4/2006-1/2011 | ||
67 | Nguyễn Tuấn Khanh | Phó trưởng Ban Nội chính Trung ương Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Nội chính Trung ương | Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương | 4/2007-9/2008 | ||
10/2010-1/2011 | ||||||
Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau | 9/2008-10/2010 | |||||
68 | Trương Quang Khánh | Trung tướng Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật | Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 2/2009-1/2011 | ||
69 | Phạm Gia Khiêm | Phó Thủ tướng Chính phủ | Phó Thủ tướng Chính phủ Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | 6/2006-1/2011 | ||
70 | Hà Thị Khiết | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | Trưởng ban Dân vận Trung ương | 9/2007-1/2011 | ||
71 | Nguyễn Đức Kiên | Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Uỷ ban Kinh tế và Ngân sách của Quốc hội | Phó Chủ tịch Quốc hội | 7/2007-1/2011 | ||
72 | Phan Trung Kiên | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 4/2006-1/2011 | ||
73 | Vũ Trọng Kim | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Dân vận Trung ương | Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 1/2008-1/2011 | ||
74 | Ngô Xuân Lịch | Thiếu tướng Chính uỷ Quân khu 3 | Trung tướng Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | 1/2008-1/2011 | ||
75 | Lê Doãn Hợp | Phó Trưởng ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương | Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin | 6/2006-8/2007 | ||
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | 8/2007-1/2011 | |||||
76 | Võ Đức Huy | Phó Trưởng ban thường trực Ban Kinh tế Trung ương Bí thư Đảng ủy khối cơ quan Kinh tế Trung ương | Bí thư Đảng uỷ khối Doanh nghiệp TW | 4/2007-10/2010 | ||
77 | Uông Chu Lưu | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Phó Chủ tịch Quốc hội | 7/2007-1/2011 | ||
78 | Trương Thị Mai | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hoá, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội | Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội Quốc hội | 7/2007-1/2011 | ||
79 | Phương Minh Hoà | Thiếu tướng Chính ủy Quân chủng Phòng không - Không quân | Trung tướng Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân | 2010-1/2011 | ||
80 | Vi Văn Mạn | Thiếu tướng Chính ủy Quân khu 1 | Trung tướng Bí thư Đảng ủy, Chính ủy Quân khu 1 | 4/2006-1/2011 | ||
81 | Nông Đức Mạnh | Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương | Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương | 4/2006-1/2011 | ||
82 | Đặng Vũ Minh | Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học - công nghệ và môi trường Quốc hội | 7/2007-1/2011 | ||
83 | Vũ Văn Hiền | Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | 4/2006-1/2011 | ||
84 | Đỗ Hoài Nam | Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | 4/2006-1/2011 | ||
85 | Mai Văn Năm | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nguyên | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nguyên | 4/2006-1/2011 | ||
86 | Nguyễn Thị Kim Ngân | Thứ trưởng Bộ Thương mại | Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội, Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | 8/2007-1/2011 | ||
87 | Phạm Quang Nghị | Bộ trưởng Bộ Văn hoá Thông tin | Bí thư Thành ủy Hà Nội | 6/2006-1/2011 | ||
88 | Lê Hữu Nghĩa | Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng Lý luận Trung ương | Giám đốc Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | 6/2006-1/2011 | ||
89 | Nguyễn Khắc Nghiên | Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam | Thượng tướng Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 4/2006-11/2010 qđ | ||
90 | Phạm Khôi Nguyên | Thứ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường | Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường | 8/2007-1/2011 | ||
91 | Huỳnh Thị Nhân | Thứ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Phó Bí thư Thành Ủy Thành phố Hồ Chí Minh | 12/2008-10/2010 | ||
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng phụ trách phía nam | 11/2010-1/2011 | |||||
92 | Nguyễn Thiện Nhân | Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 6/2006-6/2010 | ||
Phó Thủ tướng Chính phủ | 7/2007-1/2011 | |||||
93 | Nguyễn Văn Được | Thượng tướng Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Thượng tướng Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 4/2006-1/2011 | ||
94 | Vũ Tiến Chiến | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Bắc | Chánh Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng | 12/2006-1/2011 | ||
95 | Vũ Văn Ninh | Thứ trưởng Bộ Tài chính | Bộ trưởng Bộ Tài chính | 6/2006-1/2011 | ||
96 | Lê Văn Dũng | Thượng tướng Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | Đại tướng Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | 4/2006-1/2011 | ||
97 | Nguyễn Văn Hiến | Phó Đô đốc, Tư lệnh Quân chủng Hải quân | Phó Đô đốc, Tư lệnh Quân chủng Hải quân | 4/2006-1/2011 | ||
98 | Cao Đức Phát | Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 4/2006-1/2011 | ||
99 | Mai Quang Phấn | Thiếu tướng, Chính ủy Quân khu 4 | Trung tướng Bí thư Đảng ủy, Chính ủy Quân khu 4 | 4/2006-1/2011 | ||
100 | Hoàng Văn Phong | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | 4/2006-1/2011 | ||
101 | Tòng Thị Phóng | Trưởng ban Dân vận Trung ương | Phó Chủ tịch Quốc hội | 7/2007-1/2011 | ||
102 | Phùng Hữu Phú | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố Hà Nội | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Trung ương Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng Lý luận Trung ương | 11/2006-1/2011 | ||
103 | Nguyễn Sinh Hùng | Bộ trưởng Bộ Tài chính | Phó Thủ tướng thường trực Trưởng ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ | 6/2006-1/2011 | ||
104 | Nguyễn Xuân Phúc | Phó Tổng Thanh tra Chính phủ | Phó Chủ nhiệm Thường trực Văn phòng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | 8/2007-1/2011 | ||
105 | Võ Hồng Phúc | Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 4/2006-1/2011 | ||
106 | Giàng Seo Phử | Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc | 8/2007-1/2011 | ||
107 | Ksor Phước | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội | 7/2007-1/2011 | ||
108 | Nguyễn Văn Hiện | Chánh án Toà án nhân dân tối cao | Phó Trưởng ban Chuyên trách Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương | 7/2007-1/2011 | ||
109 | Nguyễn Đức Hạt | Phó trưởng ban thường trực Ban Tổ chức Trung ương | Phó trưởng ban thường trực Ban Tổ chức Trung ương | 4/2006-1/2011 | ||
110 | Trần Đại Quang | Thiếu tướng Thứ trưởng Bộ Công an | Trung tướng Thứ trưởng Bộ Công an | 4/2006-1/2011 | ||
111 | Hoàng Trung Hải | Bộ trưởng Bộ Công nghiệp | Phó Thủ tướng Chính phủ | 8/2007-1/2011 | ||
112 | Lê Hoàng Quân | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | 7/2006-1/2011 | ||
113 | Nguyễn Việt Quân | Thiếu tướng, Chính ủy Quân khu 9 | Trung tướng Chính ủy Quân khu 9 | 4/2006-1/2011 | ||
114 | Nguyễn Hồng Quân | Bộ trưởng Bộ Xây dựng | Bộ trưởng Bộ Xây dựng | 4/2006-1/2011 | ||
115 | Vũ Văn Hiến | Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | 4/2006-1/2011 | ||
116 | Nguyễn Tấn Dũng | Phó Thủ tướng Thường trực | Thủ tướng Chính phủ | 6/2006-1/2011 | ||
117 | Đặng Văn Hiếu | Thiếu tướng Thứ trưởng Bộ Công an | Trung tướng Thứ trưởng Bộ Công an | 4/200-1/2011 | ||
118 | Tô Huy Rứa | Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương | 4/2007-1/2011 | ||
119 | Trương Tấn Sang | Trưởng ban Kinh tế Trung ương | Thường trực Ban Bí thư | 4/2006-1/2011 | ||
120 | Trần Văn Hằng | Phó trưởng Ban Đối ngoại Trung ương | Trưởng ban Đối ngoại Trung ương, Bí thư Ban Cán sự Đảng ngoài nước | 8/2007-6/2009 | ||
Bí thư Tỉnh uỷ Nghệ An | 6/2009-10/2010 | |||||
Phó trưởng ban Tuyên giáo Trung ương | 10/2010-1/2011 | |||||
121 | Nguyễn Huy Hiệu | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 4/2006-1/2011 | ||
122 | Nguyễn Văn Son | Trưởng ban Đối ngoại Trung ương Bí thư Đảng ủy khối cơ quan Đối ngoại Trung ương | Chủ nhiệm Uỷ ban Đối ngoại Quốc hội | 7/2007-1/2011 | ||
123 | Huỳnh Ngọc Sơn | Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 5 | Phó Chủ tịch Quốc hội | 7/2007-1/2011 | ||
124 | Sơn Song Sơn | Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Dân tộc | Phó trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ | 7/2007-1/2011 | ||
125 | Nguyễn Thành Cung | Thiếu tướng, Chính uỷ Quân khu 7 | Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam | 2010-1/2011 | ||
126 | Tạ Ngọc Tấn | Giám đốc Học viện Báo chí Tuyên truyền thuộc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản | 7/2006-1/2011 | ||
127 | Hoàng Xuân Cừ | Trưởng ban Nghiên cứu của Bộ Chính trị về an ninh quốc gia | Bí thư Đảng uỷ lâm thời Khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đảng uỷ Khối Cơ quan Trung ương | 4/2007-12/2010 | ||
128 | Phùng Quang Thanh | Thượng tướng Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam | Đại tướng Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 6/2006-1/2011 | ||
129 | Trương Hòa Bình | Thiếu tướng Thứ trưởng Bộ Công an | Trung tướng Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao | 7/2007-1/2011 | ||
130 | Hoàng Tuấn Anh | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch | Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch | 6/2006-8/2007 | ||
Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 8/2007-1/2011 | |||||
131 | Đinh La Thăng | Chủ tịch Hội đồng Quản trị Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | Chủ tịch Hội đồng Thành viên Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | 6/2006-1/2011 | ||
132 | Đào Trọng Thi | Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội | Chủ nhiệm Uỷ ban Văn hóa - giáo dục - thanh niên - thiếu niên và nhi đồng Quốc hội | 7/2007-1/2011 | ||
133 | Phạm Văn Thọ | Trưởng ban Bảo vệ Chính trị nội bộ, Bí thư Đảng ủy khối I cơ quan Trung ương | Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | 4/2007-1/2011 | ||
134 | Phạm Thị Hải Chuyền | Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Trung ương | Phó Chủ nhiệm Thường trực Uỷ ban Kiểm tra Trung ương | 4/2006-1/2011 | ||
135 | Lê Thị Thu Ba | Thứ trưởng Bộ Bộ Tư pháp | Chủ nhiệm Uỷ ban Pháp luật Quốc hội | 7/2007-1/2011 | ||
136 | Lê Đức Thúy | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Phó Chủ tịch chuyên trách Hội đồng Tư vấn chính sách tài chính, tiền tệ Quốc gia Chủ tịch Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia | 9/2007-1/2011 | ||
137 | Lê Thế Tiệm | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | 4/2006-1/2011 | ||
138 | Nguyễn Quốc Cường | Trưởng ban Tài chính Quản trị Trung ương | Chủ tịch Hội nông dân Việt Nam | 4/2007-1/2011 | ||
139 | Nguyễn Khánh Toàn | Thượng tướng, Thứ trưởng Thường trực Bộ Công an | Thượng tướng, Thứ trưởng Thường trực Bộ Công an | 4/2006-1/2011 | ||
140 | Huỳnh Phong Tranh | Phó trưởng Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ | Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Lâm Đồng | 9/2007-1/2011 | ||
141 | Nguyễn Văn Chiền | Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | 4/2006-1/2011 | ||
142 | Nguyễn Quốc Triệu | Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội | Bộ trưởng Bộ Y tế | 8/2007-1/2011 | ||
143 | Phạm Xuân Hùng | Trung tướng, Phó Giám đốc Thường trực Học viện Quốc phòng | Trung tướng Giám đốc Học viện Quốc phòng Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam | 8/2008-1/2011 | ||
144 | Trương Vĩnh Trọng | Trưởng ban Nội chính Trung ương | Phó Thủ tướng Chính phủ Phó trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng Trưởng ban Chỉ đạo Tây Bắc | 8/2006-1/2011 | ||
145 | Nguyễn Thị Thanh Hoà | Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | 10/2007-1/2011 | ||
146 | Huỳnh Đảm | Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | Chủ tịch Uỷ ban TƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 1/2008-1/2011 | ||
147 | Trần Văn Truyền | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Tổng Thanh tra Chính phủ | 6/2006-1/2011 | ||
148 | Trần Văn Tuấn | Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ưởng | Bộ trưởng Bộ Nội vụ Bí thư Ban Cán sự Đảng Bộ Nội vụ | 8/2007-1/2011 | ||
149 | Nguyễn Văn Chi | Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Trung ương | Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Trung ương | 4/2006-1/2011 | ||
150 | Đặng Ngọc Tùng | Phó Chủ tịch Thường trực Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | 12/2006-1/2011 | ||
151 | Phạm Minh Tuyên | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Bảo vệ Chính trị nội bộ Trung ương | Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội - Trưởng ban Công tác Đại biểu của Quốc hội | 7/2007-1/2011 | ||
152 | Lê Hồng Anh | Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an | Bộ trưởng Bộ Công an Trưởng ban Chỉ đạo Tây Nguyên | 4/2006-1/2011 | ||
153 | Đào Ngọc Dung | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | Bí thư Ban cán sự Đảng ngoài nước | 12/2006- 8/2007 | ||
Phó Trưởng ban thường trực Ban Chỉ đạo Tây Bắc | 8/2007–5/2010 | |||||
Phó bí thư thường trực tỉnh ủy Yên Bái | 5/1010-10/2010 | |||||
Bí thư tỉnh ủy Yên Bái | 10/2010-1/2011 | |||||
154 | Đỗ Bá Tỵ | Thiếu tướng Phó Tư lệnh Tham mưu trưởng Quân khu 2 | Trung tướng Tư lệnh Quân khu 2 | 4/2006-12/2010 | ||
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam | 12/2010-1/2011 | |||||
155 | Ngô Văn Dụ | Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | 4/2006-1/2011 | ||
156 | Hồ Đức Việt | Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học – Công nghệ và Môi trường của Quốc hội | Trưởng ban Tổ chức Trung ương | 5/2006-1/2011 | ||
157 | Nguyễn Thị Doan | Phó Chủ nhiệm Thường trực Uỷ ban Kiểm tra Trung ương Phó Bí thư Đảng uỷ khối I cơ quan Trung ương | Phó Chủ tịch nước | 7/2007-1/2011 | ||
158 | Vương Đình Huệ | Phó Tổng Kiểm toán Nhà nước | Tổng Kiểm toán Nhà nước | 6/2006-1/2011 | ||
159 | Bùi Văn Huấn | Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | Thượng tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | 4/2006-1/2011 | ||
160 | Trần Quốc Vượng | Phó Chánh Văn phòng Thường trực Văn phòng Trung ương Đảng | Phó Viện trưởng thường trực Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao Phó Chủ tịch Hội luật gia Việt Nam | 6/2006-7/2007 | ||
Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao | 7/2007-1/2011 | |||||
161 | Phạm Bình Minh | Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao | Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao | 1/2009-1/2011 bs |
Thực đơn
Ban_Chấp_hành_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam_khóa_X Ủy viên Trung ương Chính thứcLiên quan
Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực Đảng Cộng sản Việt Nam Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII Ban Cơ yếu Chính phủ (Việt Nam) Ban Chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ban_Chấp_hành_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam_khóa_X http://www.dangcongsan.vn/details.asp?topic=146&su... https://web.archive.org/web/20070120234628/http://...